Chi tiết và cách chơi TelAnnas – nữ hoàng xạ thủ trong Liên Quân Mobile!

Thiết kế ấn tượng của nữ hoàng Telannas xạ thủ

Nếu anh em là tín đồ của Liên Quân Mobile thì chắc chắn không còn xa lạ gì với Telannas. Từng là xạ thủ được ưa chuộng, nhưng sau mỗi mùa giải lại bị chỉnh sửa khá nhiều về bộ kỹ năng. Nhà cái Win88club sẽ cập nhật đến mọi người thông tin mới nhất về xạ thủ này ở mùa giải 2023. 

Thiết kế ấn tượng của nữ hoàng Telannas xạ thủ
Thiết kế ấn tượng của nữ hoàng Telannas xạ thủ

Cốt truyện về Telannas nữ hoàng xạ thủ

Sau hàng thiên niên kỷ chìm vào giấc ngủ, mặt trăng và các ngôi sao đã đánh thức nữ hoàng của mình, một lần nữa người lại đứng lên chống lại đội quân Bóng Tối có ý định xâm chiếm trung địa.

Với nhan sắc tuyệt trần và kỹ năng bắn cung siêu việt, Telannas được xem là một huyền thoại và xuất hiện trong các bài hát trên chiến trường. Nàng từng có những chiến công hiểm hách mà ít vị anh hùng nào làm được, xạ thủ đầu tiên cắm được mũi tên của mình vào tim chúa tể Bóng Tối, đây là mũi tên đã cứu cả nhân loại và làm nên lịch sử về cô.

Sau trận chiến, cô đã bị nhiễm hắc thuật bóng đêm nên phải tự phong ấn chính mình vào giấc ngủ hàng chục năm. Thì nay một lần nữa quân đoàn bóng tối được chỉ huy bởi Moloch là vị vua mới của chúng đã trỗi dậy, nữ hoàng xạ thủ lại thức tỉnh để nghênh chiến kẻ thù.

Xem thêm:  Cách chơi Talon: Sát thủ bóng đêm theo phong cách của các cao thủ

Bộ kỹ năng tầm xa kèm sát thương hỗn hợp

Toàn bộ là kỹ năng tầm xa và thuộc số ít những tướng Liên Quân có sát thương hỗn hợp vừa phép vừa vật lý, vì vậy cuối trận Telannas thể hiện là xạ thủ mạnh mẽ bật nhất đấu trường.

Bộ kỹ năng sát thương hỗn hợp
Bộ kỹ năng sát thương hỗn hợp

Kỹ năng nội tại: Sao trời

Thời gian hồi kỹ năng: 0 giây

Năng lượng tổn hao: 0 mana

Nội tại: Cô được tăng 8% công vật lý mỗi khi có đồng minh đứng cạnh bên.

Kỹ năng 1: Ưng nhãn

Thời gian hồi kỹ năng: 8 giây ở mọi cấp độ

Năng lượng tổn hao: 65/70/75/80/85/90 năng lượng

Nội tại: các đòn đánh thường làm chậm kẻ địch đi 6%, cộng dồn tối đa 5 lần trúng chiêu.

Kích hoạt: tăng mạnh khoảng cách tấn công và tăng 30/32/34/36/38/40% tốc độ đánh. Các đòn đánh thường được cường hóa bởi sức mạnh của tinh tú, gây 40/48/56/64/72/80 sát thương phép và sát thương vật lý tương đương. Đồng thời đòn đánh thường sẽ gây 2 cộng dồn làm chậm.

Kỹ năng 2: Ám tiễn

Thời gian hồi kỹ năng: 9/8.5/8/7.5/7/6.5 giây

Năng lượng tổn hao: 70/75/80/85/90/95 mana

Telannas bắn một lúc 3 mũi tên về phía trước gây 180/210/240/270/300/330 sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch trúng kỹ năng, đồng thời giảm tốc độ chạy của chúng đi 40% trong vòng 2 giây. Mũi tên gây 20% sát thương giảm dần theo mỗi kẻ địch trúng chiêu, tối đa giảm 40% sát thương.

Kỹ năng cuối: Hỗn mang tiễn

Thời gian hồi kỹ năng: 45/40/35 giây

Năng lượng tổn hao: 130/150/170 năng lượng

Sau thoáng chốc niệm chú, cô bắn ra một mũi tên hỗn mang, gây 200/300/400 sát thương vật lý và làm choáng kẻ địch trúng chiêu trong 0.75 giây. Kẻ địch cách càng xa càng chịu nhiều sát thương, lên đến 400/600/800 sát thương vật lý và choáng trong 1.75 giây. Telannas được tăng 30% tốc độ chạy trong 2 giây sau đó.

Xem thêm:  Cách chơi Riven: Kẻ lưu đày để leo rank nhanh nhất

Tổng hợp combo cách chơi Telannas – nữ hoàng xạ thủ

Bộ kỹ năng gồm sát thương vật lý, tầm đánh xa, kèm theo sát thương phép và làm choáng kẻ thù, cô sẽ rất hữu dụng về cuối game.

Combo đi đường: 2 + 1:

Trong quá trình đi đường, bạn hãy lựa chọn khoảng cách và dùng kỹ năng 2 Ám tiễn để cấu máu và làm chậm kẻ địch, lúc đó tận dụng kỹ năng 1 ưng nhãn tăng mạnh tầm đánh và tốc độ tấn công để dồn dame kẻ thù sau đó rút lui.

Đây là cách trao đổi chiêu thức chính khi đi lane của  Telannas.

Combo cuối game: kỹ năng 3 + 1 + 2: 

Sau khi đạt level 4, bạn đã có thể sử dụng trọn bộ kỹ năng chuẩn xạ thủ. Mở đầu giao tranh bằng kỹ năng cuối hỗn mang tiễn để làm choáng kẻ địch, sau đó sử dụng kỹ năng 1 ưng nhãn để tăng tốc đánh và tầm đánh, cho đến khi ưng nhẵn hết thời gian hiệu thì thì dùng ám tiễn làm chậm kẻ địch để kết liễu hoặc rút lui khỏi giao tranh.

Cách chơi Telannas xạ thủ ánh sáng vị trí đường dưới

Cách nâng điểm kỹ năng 

Mở đầu trận đấu bạn tăng kỹ năng 1 ám tiễn để cấu máu kẻ thù, điểm thứ hai ưng nhãn, tiếp theo là kỹ năng cuối hỗn mang tiễn.

Thứ tự nâng tối đa level kỹ năng như sau: 1 – 2 – 3

Lựa chọn trang bị phụ trợ

Bảng phù hiệu phù hợp với Telannas là thành tháp quang minh để lấy thêm sát thương, tốc độ đánh và hồi năng lượng.

Xem thêm:  Hướng dẫn cách chơi, lên đồ Moren mới nhất 2023.

Bảng ngọc chọn loại ngọc đỏ tăng sát thương vật lý và tỷ lệ chí mạng, ngọc tím tăng tốc độ đánh và sát thương chí mạng.

Phép bổ trợ lựa chọn tốc biến và tốc hành để sử dụng chiến thuật hit and run.

Bảng bổ trợ phù hợp kiểu chơi xạ thủ đường dưới
Bảng bổ trợ phù hợp kiểu chơi xạ thủ đường dưới

Giai đoạn đầu trận

Giai đoạn đầu trận Telannas rất yếu, thiếu cơ động và máu mỏng nên là đối tượng bị team địch chú ý. Chưa kể nội tại sao trời chỉ phát huy tác dụng khi có đồng minh cạnh bên, do đó cách chơi là bạn luôn luôn phải đi theo tướng hỗ trợ và tránh đi lẻ.

Mới đầu game chỉ nên tập trung vào luyện cấp đến khi nào có trang bị cơ bản sẽ thực hiện giao tranh.

Nội tại và kỹ năng của bạn có hiệu ứng tăng tốc đánh và tầm đánh, vì vậy hướng lên đồ sẽ tăng thêm tỉ lệ chí mạng và sát thương thay vì lên thêm trang bị tăng tốc độ đánh. Ưu tiên lên giày thuật sĩ và thánh kiếm để có sát thương khủng.

Giai đoạn cuối trận

Giai đoạn này vai trò Telannas bắt đầu phát huy, kỹ năng cuối hỗn mang tiễn có thể bắn rất xa nên khả năng tham gia giao tranh rất tốt, hãy để ý minimap lựa thời cơ hỗ trợ đồng minh.

Trong giao tranh tổng cần lựa vị trí an toàn để dồn sát thương, không nên dâng quá cao mà hãy đứng sau tướng hỗ trợ và tướng đỡ đòn.

Trang bị cuối game nên có giáp hộ mệnh để có thêm khả năng hồi sinh và vuốt hung tàn để tăng sát thương chí minh.

Bộ trang bị cuối trận vị trí xạ thủ
Bộ trang bị cuối trận vị trí xạ thủ

Tổng kết

Trên đây là toàn bộ hướng dẫn về Telannas – nữ hoàng xạ thủ, nếu bạn muốn Win88club ra thêm hướng dẫn chơi vị tướng nào nữa có thể để lại bình luận nhé!

38.790
18.150
22.160
454.189
98.128
$